| [bỗng dưng] |
| | by chance, by accident; all of a sudden; without rhyme or reason; for no reason at all (cũng bỗng nhưng) |
| | thắng lợi không phải bỗng dưng mà có |
| success is not something got by accident |
| | bỗng dưng nảy ra một vấn đề không ai ngờ tới |
| an unexpected problem arose by chance |
| | Này ai đan rập giật giàm bỗng dưng (truyện Kiều) |
| Who'd somehow set the snare and sprung the trap? |